Nếu bạn đang có nhu cầu mua một chiếc xe tải hạng nhẹ, nhỏ gọn thì không thể bỏ qua hãng xe Suzuki. Một trong các hãng đứng đầu trong phân khúc. Suzuki Pro một trong các mẫu xe luôn được khách hàng chờ đợi. Vậy Suzuki có những ưu, nhược điểm nào? chúng ta haỹ cùng tìm hiểu qua bài viết sau.
Tổng qua về Suzuki
Công ty Mô tô Suzuki là một công ty đa quốc gia của Nhật chuyên sản xuất các loại xe hơi xe máy, xe địa hình, thuyền máy, xe lăn, và các loại sản phẩm động cơ. Suzuki có 15 nhà máy sản xuất ô tô ở 14 nước và 133 nhà phân phối ở 119 nước.
Năm 1996, Suzuki chính thức đặt chân vào Việt Nam với mục tiêu trở thành một trong những hãng xe hàng đầu tại thị trường đầy tiềm năng này. Được đón nhận nồng nhiệt với dòng sản phẩm sành điệu Suzuki Viva.
Xe tải Suzuki Pro
Như một phần thưởng xứng đáng, xe máy Suzuki đã được người tiêu dùng bình chọn là “Hàng Việt Nam chất lượng cao” nhiều năm liền. Trong các cuộc bầu chọn uy tín do Báo Sài Gòn tiếp thị tổ chức.
Xe tải Suzuki Carry Pro mới 2022 là dòng xe tải nhỏ tải trọng từ 750kg, 810kg, 940kg…nhập khẩu nguyên chiếc từ Indonesia đáng mong chờ nhất trong năm nay. Ưu điểm của dòng Carry Pro mới so với mẫu cũ chính là việc kích thước lớn hơn – tải trọng nhiều hơn.
Các loại thùng Xe tải Suzuki Pro hiện nay
Về ngoại thất
Kích thước thùng xe lớn mang đến không gian hành lý rộng rãi hơn. Nếu một ngày bạn cần chở thiết bị, máy móc, vật liệu hay là một mẻ cá lớn, bạn yên tâm sẽ có rất nhiều chỗ để mọi thứ bạn cần.
Kích thước thùng xe
Một trong những thông số quan trọng của các loại xe tải là khả năng chở được bao nhiêu. Super Carry Pro hoàn toàn mới có thể vận chuyển khối lượng lớn mà vẫn duy trì khả năng phân phối trọng lượng hoàn hảo.
Thùng xe chỉ cao 750mm, giúp công việc xếp dỡ hàng hóa trở nên dễ dàng hơn.
Giúp việc xếp dỡ hàng hóa dễ dàng hơn trong một không gian nhỏ hẹp.
22 móc cài và dây ràng
Với 22 móc cài và dây ràng, có thể cố định nhiều loại hàng hóa khác nhau
Hệ thống treo
Hệ thống treo trước theo kiểu thanh chống McPherson, mang đến hiệu suất tốt nhưng vẫn giữ độ dẻo dai.
Đôi khi, làm việc chăm chỉ không tránh khỏi bị bẩn. Nhờ các biện pháp chống gỉ và ăn mòn. Sàn thùng được làm bằng thép tấm mạ kẽm (GSP) và sơn lót và hàn kín gầm xe. .
Cản trước được thiết kế cách mặt đất 353mm để giảm thiểu rủi ro hư hỏng khi lái xe trên đường gồ ghề.
Cổ hút gió
Cổ hút gió được đặt ở vị trí cao, ngay dưới thùng hàng, cho phép xe di chuyển qua mực nước cao tới 30cm.
Về nội thất
Động cơ dung tích 1,5 lít nhẹ. Tiết kiệm nhiên liệu nhưng cho công suất và mô men xoắn lớn, lý tưởng cho việc tải nặng.
Nhờ chiều dài cơ sở ngắn nên bán kính vòng quay tối thiểu của xe chỉ là 4,4 mét. Cho phép bạn dễ dàng xoay trở trong một không gian hẹp.
Nội thất xe
Chìa khóa mã hóa điện tử sẽ bảo vệ xe Super Carry Pro khỏi bị trộm cắp.
Hệ thống treo sau theo kiểu trục cố định và nhíp lá đủ mạnh mẽ để có thể tải khối lượng hàng hóa lớn. Trục cơ sở ngắn tạo một góc vượt đỉnh dốc tốt hơn
Cabin
- Cabin xe rộng rãi, thoải mái, nhiều khoang chứa đồ giúp tăng tính tiện dụng của Suzuki Pro 2022. Cabin rộng hơn 89mm và khoảng trần xe cao hơn 12 mm so với bản cũ giúp không gian thoáng hơn thoải mái hơn.
- Ghế lái chỉnh trượt cho khả năng thay đổi tầm chân sao cho phù hợp với vóc dáng của người dùng.
- Tay lái trợ lực điện điều chỉnh mức độ hỗ trợ tùy thuộc vào tốc độ lái giúp tay lái nhẹ nhàng dễ điều khiển, bàn đạp ly hợp cũng được thay đổi góc mở giúp thoải mái hơn trong khi điều khiển xe.
Độ an toàn
- Xe Tải Suzuki mang đến sự an toàn tuyệt đối trong khi vận chuyển hàng hóa và luôn được đặt lên hàng đầu:
- Trang bị phanh đĩa ở bánh trước và phanh tang trống ở bánh sau.
- Tất cả đều là khách hàng đã sử dụng xe tải Suzuki Carry Pro trong nhiều năm qua đều khẳng định họ không ngần ngại nâng cấp hoặc mua thêm một chiếc Suzuki 810kg đời 2022 mới.
- Giá trị của thương hiệu Suzuki và chất lượng của dòng xe tải Suzuki đã được khẳng định nhiều năm qua.
- Ngoài sản phẩm tốt, hiện nay Suzuki không ngừng nâng cao chất lượng dịch vụ sau bán hàng để phục vụ khách hàng Việt tốt hơn.
Thông số kỹ thuật
KÍCH THƯỚC |
Suzuki Carry Pro |
|
Chiều dài tổng thể |
mm |
4.195 |
Chiều rộng tổng thể |
mm |
1.765 |
Chiều cao tổng thể |
mm |
1.910 |
Chiều dài cơ sở |
mm |
2.205 |
Vệt bánh xe trước |
mm |
1.465 |
Vệt bánh xe sau |
mm |
1.460 |
Chiều dài thùng (nhỏ nhất / lớn nhất) |
mm |
2.375 / 2.565 |
Chiều rộng thùng |
mm |
1.660 |
Chiều cao thùng |
mm |
355 |
Khoảng sáng gầm xe |
mm |
160 |
Bán kính vòng quay tối thiểu |
NS |
4,4 |
KHUNG XE |
||
Hệ thống lái |
Bánh răng – Thanh răng |
|
Phanh trước |
Đĩa thông gió |
|
Phanh sau |
Tang trống |
|
Hệ thống treo trước |
Kiểu MacPherson & lò xo cuộn |
|
Hệ thống treo sau |
Trục cố định & Nhíp lá |
|
Lốp xe |
165/80 R13 |
|
KHUNG GẦM |
||
Lốp và bánh xe |
165 R13 + mâm sắt |
|
Lốp dự phòng |
165 R13 + mâm sắt |
TẢI TRỌNG
TẢI TRỌNG |
Suzuki Carry Pro |
|
Số chỗ ngồi |
người |
02 |
Tải trọng tối đa |
kg |
810 |
Tải trọng tối đa (hàng hóa, tài xế, hành khách) |
kg |
940 |
Dung tích bình xăng |
lít |
43 |
KHỐI LƯỢNG |
||
Khối lượng bản thân |
kg |
1.070 |
Khối lượng toàn bộ |
kg |
2.010 |
ĐỘNG CƠ SUZUKI CARRY PRO
ĐỘNG CƠ |
Suzuki Carry Pro |
|
Số xy lanh |
4 |
|
Số van |
16 |
|
Dung tích xy-lanh |
cm 3 |
1.462 |
Đường kính x Hành trình piston |
mm |
74 x 85 |
Tỷ suất nén |
10 |
|
Công suất cực đại |
HP (kw) / vòng / phút |
95 (71) / 5.600 |
Mô mem xoắn cực đại |
Nm / vòng / phút |
135 / 4.400 |
Hệ thống cung cấp nhiên liệu |
Phun xăng điện tử |
|
HIỆU SUẤT |
||
Tốc độ tối đa |
km / h |
140 |
HỘP SỐ SUZUKI CARRY PRO
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG |
|
Loại |
5 MT |
Tỷ số truyền |
Số 1 |
Số 2 |
2.095 |
Số 3 |
1.531 |
Số 4 |
1.000 |
Số 5 |
0.855 |
Số lùi |
3.727 |
Tỷ số truyền cuối |
4.875 |