Suzuki Blind Van là sự kết hợp tuyệt vời giữa khả năng chuyên chở và sự tiện nghi. Với thùng xe rộng rãi chứa được nhiều hàng hóa và các cửa kéo ở thân xe giúp chất đỡ hàng hóa nhanh chóng và dễ dàng. Cabin tiện nghi tạo sự thoải mái cho người sử dụng. Suzuki Blind Van thật xứng đáng là người bạn tin cậy trong kinh doanh.
Giới thiệu
Xe tải Suzuki Blind Van hay còn gọi là xe bán tải Suzuki. Với 2 loại tải trọng cho phép chở hàng là 580kg và 495kg. Được lưu thông trong giờ cao điêm tại thành phố Hồ Chí Minh và Hà Nội.
Xe bán tải Suzuki được nhập khẩu CKD và lắp ráp trong nước . Với kích thước nhỏ gọn mở cửa lùa 2 bên , dễ dàng lưu thông trong các cung đường nhỏ gọn
Suzuki Blind Van 2021 rất thuận tiện khi chất và hạ hàng hóa hai bên thân xe, tải trọng 580kg chuyên dùng vận tải nhẹ. Suzuki Blind Van còn là sự kết tuyệt vời giữa khả năng chuyên chở và sự tiện nghi.
Xe tải Suzuki Blind Van
Thông tin chi tiết
Vận hành
Suzuki Blind Van được trang bị loại động cơ F10A Xăng 4 kỳ, 4 xy lanh có ưu điểm hạn chế tối đa tình trạng quá nhiệt bởi cửa xả không bố trí trên thành xy lanh. Đồng thời có khả năng tiết kiệm nhiên liệu cao hơn nhờ hiệu suất nạp và nén cao.
Động cơ trên có khả năng tạo ra công suất tối đa 42 mã lực ở vòng tua 5500 vòng/phút, mô men xoắn cực đại 68 Nm tại 3000 vòng/phút. Toàn bộ sức mạnh được truyền xuống hệ dẫn động cầu trước thông qua hộp số 5 số tiến, 1 số lùi.
Suzuki Blind Van
Hệ thống này giúp điều khiển được lượng xăng chính xác, bốc hơi tốt và phân phối xăng đồng đều. Do đó, mức tiêu hao nhiên liệu trung bình của xe chỉ đạt 6.0L/100km.
Blind Van hệ thống lái Thanh-bánh răng với ưu điểm tạo ra tỉ số thấp giúp tay lái phản ứng nhanh hơn.
Hệ thống phanh của Suzuki Blind Van hầu như không xảy ra tình trạng nóng lên quá cao. Trên bề mặt đĩa có cấu tạo gồm nhiều lỗ nhỏ cho phép luồng không khí đi qua má phanh.
Việc “leo lề” cũng không làm khó được Suzuki Blind Van bởi xe có khoảng sáng gầm cao 165 mm
Ngoại thất
Thùng xe Suzuki bland van
Ở phần đầu, thiết kế đèn xe vuông vức, mạnh mẽ. Hai cụm đèn phân bổ cân xứng ở hai bên chính giữa là nơi đặt logo Suzuki. Sự xuất hiện của nắp đèn pha trang trí, đề can Euro IV và Injection và mũ bánh xe và chắn bùn có logo S giúp mặt tiền xe trở nên hấp dẫn hơn.
Thùng xe Suzuki bland van
Ở phần thân Suzuki Blind Van , hai cửa lùa thuận tiện cho việc bốc/dỡ hàng hóa ngay cả ở những điều kiện không gian chật hẹp. Cốp xe rộng rãi giúp tăng khả năng chuyên chở hàng hóa cho xe
Cửa phía đuôi xe Suzuki Blind Van mở lên để việc chất dỡ diễn ra nhanh chóng. Lùi xuống phía dưới là cản trước màu đen, tích hợp hai cụm đèn sương mù.
Nội thất
Khoang nội thất của xe khá đầy đủ tiện nghi, được cho là phù hợp với giá bán. Sự kết hợp tinh tế giữa tông mài sáng – tối giúp mẫu xe tải không bị rơi vào sự đơn điệu.
Không gian cabin đủ để 2 người lớn ngồi thoải mái. Ghế xe bọc nỉ, vô-lăng bọc da tích hợp một số công tắc hỗ trợ quá trình lái của tài xế được thuận tiện. Bảng táp-lô có các hộc để đồ thiết kế khoa học.
Đi cùng đó là một số tiện ích khác như: Radio Pioneer chính hiệu Nhật Bản thực hiện các tính năng AM/FM/MP3, có cổng kết nối USB; điều hòa không khí với khả năng làm mát nhanh; gương chiếu hậu cùng màu giúp tài xế dễ dàng quan sát hơn.
Động cơ
Động cơ của xe sản sinh công suất tối đa 31 kw, tại tốc độ tua máy 5,500 vòng/phút, mô-men xoắn tối đa 68 Nm tại tốc độ tua máy 3,000 vòng/phút.
Động cơ
Bộ máy vận hành của xe có sự hỗ trợ đắc lực của hệ thống treo siêu khỏe đi kèm thắng đĩa an toàn, giảm xóc và giúp xe bền bỉ. Lá nhíp khỏe cùng khung sườn chắc chắn, duy trì năng lượng ổn định khi chuyên chở hàng hóa.
Cùng với đó là sự hỗ trợ của hệ thống dây an toàn ba điểm ELR; hệ thống phanh đĩa giúp bảo vệ người ngồi trong xe tốt hơn.
Ưu – nhược điểm Suzuki Blind Van 2022
Ưu điểm:
- Giá bán xe phải chăng, dễ tiếp cận
- Thiết kế gọn gàng, dễ di chuyển, thuận tiện cho việc chuyên chở hàng hóa
- Độ bền bỉ cao
- Tiết kiệm nhiên liệu
Nhược điểm
- Thiết kế còn đơn giản
- Trang bị không quá nổi bật
- Không có túi khí an toàn
Thông số kỹ thuật Suzuki Blind Van 2022
Tên xe |
Suzuki Blind Van |
Số chỗ ngồi |
02 |
Kiểu xe |
Xe tải nhẹ |
Xuất xứ |
Nhập khẩu |
Kích thước tổng thể DxRxC |
3290 x 1395 x 1780 mm |
Chiều dài cơ sở |
1840 mm |
Tự trọng/tải trọng (kg) |
740/580 |
Động cơ |
F10A Xăng 4 kỳ, 4 xy lanh, phun xăng điện tử |
Dung tích công tác |
970cc |
Dung tích bình nhiên liệu |
32L |
Loại nhiên liệu |
Xăng |
Công suất tối đa |
42 mã lực ở vòng tua 5500 vòng/phút |
Mô men xoắn cực đại |
68 Nm tại 3000 vòng/phút |
Hộp số |
5 số tiến, 1 số lùi |
Hệ dẫn động |
Cầu trước |
Treo trước/sau |
Lò xo/nhíp lá |
Phanh trước/sau |
Đĩa/tang trống |
Hệ thống lái |
Thanh-bánh răng |
Khoảng sáng gầm xe |
165 mm |
Cỡ lốp |
5-12 |
Mức tiêu hao nhiên liệu trung bình |
6.0L/100km |