ISUZU F-Series đã dành được niềm tin của khách hàng trên toàn thế giới bằng chất lượng tiêu chuẩn Nhật Bản. Hiệu quả vận hành cao với độ bền bỉ tuyệt vời. Khả năng tiết kiệm nhiên liệu cao giúp đảm bảo lợi ích kinh tế cho khách hàng. Dòng sản phẩm Isuzu 8 tấn là một trong các dòng được ưa chuộng. Bài viết sau đây sẽ phân tích về dòn 8 tấn Isuzu để khách hàng có cái nhìn rõ nét hơn.
Giới thiệu
Xe tải Isuzu 8 tấn sử dụng động cơ hoàn toàn mới với dung tích xylanh lên tới 2999 cm3. Công suất 103Ps tăng thêm 12Ps so với dòng xe thế hệ cũ
Động cơ sử dụng kim phun điện tử với nhiên liệu được đốt tuần hoàn và triệt để giúp tiết kiệm nhiên liệu lên tới 15 – 20% so với thế hệ cũ. Nhưng giá xe tải Isuzu vẫn không có nhiều thay đổi phù hợp với túi tiền của người dùng Việt.
Sử dụng hộp số chính hãng của Nhật Bản đây chính là điểm thay đổi lớn nhất của xe tải 8 tấn Isuzu so với thế hệ cũ sử dụng hộp số Trung Quốc. Với việc thay đổi hộp số này sẽ giúp chiếc xe vận hành êm ái và ưu việt hơn rất nhiều.
Động cơ trang bị bộ sục nhiên liệu giúp lượng khí thải ra bên ngoài môi trường được đảm bảo
Tất cả đều được trang bị động cơ Blue Power mới của hãng, tăng tuổi thọ cho động cơ
xe tải isuzu 8 tấn
Về ngoại thất
Xe tải Isuzu 8 tấn FVR34SE4 thùng bạt vẫn áp dụng phong cách thiết kế từ trước tới nay. Kiểu dáng cabin mạnh mẽ với mặt ga lăng có các thanh tản nhiệt mềm mại giúp giảm sức cản không khí khi xe lưu thông, giúp xe chạy êm ái hơn. Các chi tiết như cụm đèn pha, cản trước, gương chiếu hậu… Đều được chau chuốt tỉ mỉ đem lại cho xe sự hài hòa, vẻ đẹp vô cùng bắt mắt.
- Cụm gương chiếu hậu
- Gương chiếu hậu lớn cho góc nhìn rộng, giúp tài xế quan sát rõ hơn
- Tay nắm cửa được thiết kế chắc chắn, tinh tế
- Đèn sương mù hỗ trợ tài xế khi đi trong điều kiện thời tiết xấu
- Bậc thang lên xuống được thiết kế bản rộng, chắc chắn, dễ dàng lên xuống xe
Về nội thất
Nội thất được trang bị đầy đủ. Mục tiêu chính khi khách hàng đến với thương hiệu Isuzu đó chính là mang đến sự thoải mái, tiện nghi. Do vậy, thiết kế nội thất đều được trang bị vô cùng rộng rãi, đầy đủ mọi tiện nghi. Hệ thống giải trí phong phú kết hợp với âm thanh sống động phục vụ các nhu cầu giải trí cũng như tiện ích đáp ứng mọi nhu cầu của người sử dụng
- 2 tấm che nắng cho tài xế và phụ xế
- Kính chỉnh điện và khóa cửa trung tâm
- Tay nắm cửa an toàn bên trong
- Phanh khí xã
- Núm mồi thuốc
- Máy lạnh (Tùy chọn)
- Dây an toàn 3 điểm
- Kèn báo lùi
- Hệ thống làm mát và sưởi
- Hộp đen lưu dữ liệu hoạt động của xe DRMCD-MP3, AM-FM radio
- Khoang nằm nghỉ phía sau
Về động cơ
Động cơ ISUZU MASTER COMMON RAIL EURO 4 công nghệ động cơ Blue Power thế hệ mới đã được cải thiện đáng kể để trở nên sạch hơn, mạnh mẽ hơn, hiệu quả hơn và thân thiện với môi trường hơn.
– Cùng với sự cải tiến vượt bậc của động cơ với công nghệ Blue Power hệ thống truyền động như hộp số, trục dẫn động, cầu chủ động và khung gầm xe cũng được sản xuất đồng bộ trên hệ thống sản xuất khép kín đảm bảo hiệu suất truyền động đạt mức cao nhất, vận hành êm ái.
– Cầu xe được đúc nguyên khối, hoạt động ổn định, chính xác
– Bình nhiên liệu: Bình lớn, chứa được nhiều nhiên liệu đảm bảo phục vụ tốt cho những chuyến đi dài
Bình ắc quy đôi, cho dòng điện 24A cung cấp điện và giữ điện tốt hơn
Bình ắc quy đôi
Bánh xe chất lượng cao, chống trơn trượt
Bánh xe
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Khối lượng toàn bộ |
kg |
15350 |
Khối lượng bản thân |
kg |
8055 |
Số chỗ ngồi |
Người |
3 |
Thùng nhiên liệu |
Lít |
200 |
Kích thước tổng thể DxRxC |
mm |
10580 x 2500 x 3750 |
Chiều dài cơ sở |
mm |
6600 |
Vệt bánh xe trước – sau |
mm |
2060/1850 |
Khoảng sáng gầm xe |
mm |
190 |
Chiều dài đầu – đuôi xe |
mm |
1010 / 1320 |
Tên động cơ |
|
6HK1E4NC |
Loại động cơ |
|
Phun nhiên liệu điện tử, tăng áp – làm mát khí nạp |
Tiêu chuẩn khí thải |
|
EURO 4 |
Dung tích xy lanh |
cc |
7790 |
Đường kính và hành trình piston |
mm |
95,4 x 104,9 |
Công suất cực đại |
Ps(kW)/rpm |
155 (114) / 2600 |
Momen xoắn cực đại |
N.m(kgf.m)/rpm |
230 (23) / 2000 ~ 3200 |
Hộp số |
|
MZZ6W – 5 số tiến & 1 số lùi |
Tốc độ tối đa |
km/h |
95 |
Khả năng vượt dốc tối đa |
% |
32,66 |
Bán kính quay vòng tối thiểu |
m |
5,8 |
Hệ thống lái |
|
Trục vít – ê cu bi trợ lực thủy lực |
Hệ thống treo trước – sau |
|
Phụ thuộc, nhíp lá và giảm chấn thủy lực |
Phanh trước – sau |
|
Tang trống, phanh dầu mạch kép trợ lực chân không |
Kích thước lốp trước – sau |
|
10.00 – 20 /10.00 – 20 |
Máy phát điện |
|
24V-60A |
Ắc quy |
|
24V-70AH x 2 |