Nói đến phân khúc tầm trung của dòng xe tải thì không thể bỏ qua cái tên Isuzu. Xe tải Isuzu 3,5 tấn Là một trong những mức xe có tải trọng phổ biến và dễ sử dụng nhất hiện nay. Nên hiện nay xe tải isuzu 3.5 tấn đang được sản xuất với rất nhiều những mã xe khác nhau. Nhằm đáp ứng tối đa nhu cầu, sở thích cũng như mục đích sử dụng của người tiêu dùng. Chúng ta hãy cùng nhau tìm hiểu rõ hơn qua bài viết sau.
Xe tải Isuzu 3,5 tấn
Giới thiệu
xe tải Isuzu 3.5 tấn được nhập khẩu từ Nhật Bản, lắp ráp tại nhà máy Isuzu. Với công nghệ được chuyển giao từ Isuzu Nhât Bản và được giám sát bởi các chuyên gia hàng đầu
Thùng xe Isuzu 3.5 tấn rất chắc chắn, được sản xuất trên dây chuyền công nghệ tiên tiến. Nhiều phiên bản thùng như thùng kín, thùng bạt, thùng lửng, bảo ôn, đông lạnh,…. để khách hàng có thêm nhiều sự lựa chọn hơn với nhu cầu của mình. Với tải trọng tầm trung, xe đáp ứng nhu cầu chuyên chở hàng hóa đa dạng của khách hàng như vật liệu xây dựng hay nông sản, thủy hải sản
Xe tải Isuzu 3.5 tấn NPR85KE4 thùng mui bạt là dòng xe nhẹ. Đặc biệt nó đã khắc phục nhược điểm của dòng xe xe Isuzu động cơ Euro 2. Có thể nói Isuzu 3.5 tấn NPR85KE4 đang là dòng xe tải thu hút nhiều khách hàng hiện nay bởi các ưu điểm từ động cơ thân thiện với môi trường đến giá thành hợp lý.
xe tải Isuzu 3.5 tấn NPR85KE4
Kích thước thùng xe dài hỗ trợ chở được đa dạng các loại hàng hóa. Công nghệ Blue Power phun nhiên liệu điện tử Common Rail giúp tiết kiệm nhiên liệu mà vẫn tạo ra công suất lớn.
Thông tin chi tiết
Về nội thất:
Thiết kế nội thất tối xe tải ISUZU 3.5 TẤN đơn giản nhưng hợp lý
Phần góc mở cửa khi bước chân lên cabin xe tải isuzu 3t5 rộng tới 90 độ. Nên khi bác tài hay phụ xe lên xuống thận tiện hơn. Xe isuzu 3.5 tấn được đảm bảo về độ an toàn cao hơn khi được thiết kế kính bấm chỉnh điện và khóa cửa trung tâm hiện đại.
Vô lăng trợ lực chân không, có thể điều chỉnh độ cao thấp, nghiêng trái phải. Để người lái có thể tìm thấy cho mình một vị trí lái thực sự thuận tiện. Vô lăng 2 chấu nên khi lái ở những khúc cua cũng vẫn mượt mà êm ái. Hệ thống bảng điều khiển và hiển thị thông số rõ ràng, hiện đại. Giúp cho tài xế dễ dàng quan sát cũng như điều chỉnh sao cho phù hợp.
Các chi tiết trong nội thất xe được làm bằng nhựa cao cấp đồng màu với màu ghế tạo ra không gian trang nhã và rộng rãi.
Ghế ngồi xe tải Isuzu 3.5 tấn NPR85KE4 được bọc da màu đen sang trọng. Sạch sẽ dễ dàng vệ sinh.
Về ngoại thất:
Là một chiếc xe có thể chở một số mặt hàng như vật liệu, thực phẩm, tạp hóa, nội thất… Do đó mà thiết kế của xe cũng vì vậy mà được trang hoàng một vẻ ngoài lý tưởng. Khi sở hữu tải trọng lên tới 3.495kg.
Thiết kế Cabin hiện đại năng động
Các góc bo tròn kết hợp cùng đường cong mềm mại. Nhưng khỏe khoắn, cân đối với toàn bộ phần khung của xe. Những đường nét đó cũng tạo điểm nhấn.
Ngoại thất mạnh mẽ, hiện đại
Hệ thống chiếu sáng của xe
Hệ thống chiếu sáng của xe xe tải isuzu 3t5 được tạo nên bởi cặp đèn Pha công nghệ Halogen. Kết hợp xin nhan và đèn sương mù công nghệ Nhật đầy mới mẻ.
Đèn xe tải
Mặt nạ phía trước có in hình logo Isuzu truyền thống. Đảm bảo thẩm mỹ khi được mạ lớp Crom sáng bóng. Mặt nạ lọc gió lớn để dàn máy bên trong được làm mát nhanh hơn
Lốp và hệ thống khung gầm của xe
Xe tải isuzu 3.5 tấn sử dụng loại lốp đến từ nhà cung cấp Yokohama có kích cỡ đồng bộ trước sau là R7.50 – 16 chất lượng cao. Độ bám mặt đường tốt và tuổi thọ cao nên khi di chuyển ở những cung đường đèo dốc hoặc nhiều sỏi đá.
Lốp xe tải isuzu
Hệ thống khung gầm isuzu được đánh giá là vượt mong đợi khi so sánh với giá xe tải ISUZU 3.5 TẤN này. Phần khung gầm này đều được làm bằng chất liệu sắt hợp kim có độ cứng cao, độ bền đảm bảo khi có các lỗ chống xoắn.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Khối lượng toàn bộ |
kg |
7500 |
Khối lượng bản thân |
kg |
2390 |
Số chỗ ngồi |
Người |
3 |
Thùng nhiên liệu |
Lít |
90 |
Kích thước tổng thể DxRxC |
mm |
6770 x 2050 x 2300 |
Chiều dài cơ sở |
mm |
3845 |
Vệt bánh xe trước – sau |
mm |
1680 / 1525 |
Khoảng sáng gầm xe |
mm |
210 |
Chiều dài đầu – đuôi xe |
mm |
1110 / 1815 |
Tên động cơ |
|
4JJ1E4NC |
Loại động cơ |
|
Phun nhiên liệu điện tử, tăng áp – làm mát khí nạp |
Tiêu chuẩn khí thải |
|
EURO 4 |
Dung tích xy lanh |
cc |
2999 |
Đường kính và hành trình piston |
mm |
95,4 x 104,9 |
Công suất cực đại |
Ps(kW)/rpm |
124 (91) / 2600 |
Momen xoắn cực đại |
N.m(kgf.m)/rpm |
354 (36) / 1500 |
Hộp số |
|
MYY6S – 6 số tiến & 1 số lùi |
Tốc độ tối đa |
km/h |
93 |
Khả năng vượt dốc tối đa |
% |
35 |
Bán kính quay vòng tối thiểu |
m |
7,0 |
Hệ thống lái |
|
Trục vít – ê cu bi trợ lực thủy lực |
Hệ thống treo trước – sau |
|
Phụ thuộc, nhíp lá và giảm chấn thủy lực |
Phanh trước – sau |
|
Tang trống, phanh dầu mạch kép trợ lực chân không |
Kích thước lốp trước – sau |
|
7.50 – 16 14PR |
Máy phát điện |
|
24V-50A |
Ắc quy |
|
12V-70AH x 2 |