Sẽ là một thiếu sót khi nhắc về thị trường xe tải Nhật Bản mà không nhắc đến cái tên Hino. Một trong những thương hiệu nổi tiếng bậc nhất với những sản phẩm xe đi đầu về chất lượng. Xe tải Hino 3 tấn là một trong các sản phẩm được ưa chuộng trên thị trường Việt Nam hiện nay. Vậy lí do tại sao lại được ưa chuộng chúng ta sẽ cùng tìm hiểu qua bài viết sau.
xe tải Hino 3.5t
Giới thiệu
Hiện nay đã có nhà máy Hino tại Việt Nam chuyên sản xuất và lắp ráp xe với linh kiện được nhập khẩu 100%. Giúp cho giá thành của xe tải Hino giảm xuống đáng kể nhưng chất lượng sản phẩm thì vẫn được đảm bảo.
Hino có rất nhiều dòng xe tiểu biểu nhưng nổi bật trong số đó là dòng xe tải Hino 3.5 tấn. Dòng xe này có trọng tải nhỏ phù hợp đi vào những cung đường nhỏ hẹp, nội thành.
Với các quy cách đóng thùng như thùng bạt, thùng kín, thùng bảo ôn hay thùng lửng …. xe Hino 3.5 tấn đảm bảo đáp ứng được rất nhiều nhu cầu sử dụng của các khách hàng.
Là dòng xe Nhập khẩu nguyên chiếc từ Indonesia. Tất cả linh kiện được nhập 3 cục từ Nhật Bản về Indonesia lắp ráp, chất lượng cao cấp theo tiêu chuẩn Nhật Bản.
Dòng xe duy nhất có giá thành dưới 600tr cho xe tải hino 3,5 tấn theo tiêu chuẩn Nhật Bản.
xe tải Hino 3.5to
Thông tin chi tiết
1. CABIN
Thiết kế cabin Hino XZU720L cũng được xem đáng để khách hàng mong chờ nhất trong năm 2021. Bề mặt ga lăng được thay đổi sang màu trắng đồng nhất với toàn bộ bề mặt sơn cabin đem lại nét hài hòa cũng như có phần cứng cáp hơn cho sản phẩm. Ngoài ra, vị trí các tem Hino được nâng cao hơn so với trước đây.
Cabin xe tải Hino
Hệ thống đèn pha, đèn xi nhan và đèn sương mù không có nhiều thay đổi. Cải tiến lớn nhất chính là việc sử dụng công tắc điều chỉnh nấc đèn pha 5 cấp độ nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho tài xế dễ dàng quan sát khi di chuyển trong các cung đường khác nhau.
Nội thất bên trong của Hino 3.5 Tấn hầu hết thiết kế giữ nguyên bản như mẫu cũ. Tuy nhiên có nhiều thay đổi về mặt đồng hồ taplo khi Hino Việt Nam tăng kích thước đồng hồ công tơ mét và vòng tua. Màn hình LCD được thiết kế to bản thêm tính năng xem giờ tạo cảm giác thuận tiện.
2. ĐỘNG CƠ – HỘP SỐ
Động cơ thế hệ mới trên Hino XZU720L-E4 có lẽ nên “mổ xẻ” nhiều trong bài viết này. Với model động cơ N04C-WK, với dung tích xi lanh 4.009 cc, công suất vẫn 150 PS và moment xoắn cực đại 420 Nm. Nhưng hệ thống phun dầu điện tử common rail được cải tiến nhằm giảm thiểu xung áp suất khi phun nhiên liệu, điều chỉnh lưu lượng phun hiệu quả và thời điểm phun chính xác hơn.
Về chức năng và việc bố trí của bộ xúc tác DOC không có nhiều thay đổi khi vẫn tăng tính thân thiện, giảm lượng khí thải ra ngoài môi trường.
Động cơ Hino 3.5 tấn
Thay vì sử dụng 2 cốc lọc nhiên liệu trên mẫu xe thế hệ cũ trước đây. Hino XZU720L Mẫu Mới được nâng cấp cốc lọc 2 trong 1 khi lọc tinh và lọc thô được sử dụng chung trong một hệ thống nhằm giảm được chi phí phụ tùng khi thay thế.
Hộp số xe tải Hino 3 Tấn 5 là dòng hộp số RE61 được sản xuất bởi ASIN AI Nhật Bản. Dải số truyền tăng lên giúp xe vận hành khỏe ở dải số thấp, nhanh hơn ở dải số cao.
Khung sắt xi dạng lỗ lưới giúp việc lắm đặt các thiết bị trở nên thuận tiện.
3. CÁC CÔNG NGHỆ MỚI
Bộ điều khiển trung tâm ECU và EDU đã được nâng cấp hoàn toàn bằng việc kết hợp 2 thiết bị vào 1 chỗ để có thể điều khiển dễ dàng hệ thống kim phun nhiên liệu thế hệ thứ 4. Hino XZU720L-E4 còn trang bị hệ thống VCS với chức năng kiểm soát thông tin hoạt động của xe như:. Máy lạnh, đèn, vị trí dừng đổ hay hoạt động của xe nhằm bổ trợ tốt nhất cho ECU.
Hệ thống van điều hòa lực phanh LSPV cũng đã được áp dụng trên dòng sản phẩm này. Nhằm phân bổ lực phanh theo tải trọng lên hệ thống phanh trước và phanh sau giúp giảm được quảng đường phanh.
Thông số kỹ thuật
Trọng lượng bản thân: |
3815 Kg |
Phân bố: – Cầu trước: |
1895 Kg |
– Cầu sau: |
1920 Kg |
Tải trọng cho phép chở: |
3490 Kg |
Số người cho phép chở: |
03 |
Trọng lượng toàn bộ : |
7500 Kg |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : |
7100 x 2190 x 2980 mm |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : |
5250 x 2050 x 600/1890 mm |
Khoảng cách trục : |
3870 mm |
Vết bánh xe trước / sau : |
1655/1520 mm |
Số trục : |
2 |
Công thức bánh xe : |
4 x 2 |
Loại nhiên liệu : |
Diesel |
Động cơ : |
|
Nhãn hiệu động cơ: |
N04C-WK |
Loại động cơ: |
4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng |
Thể tích : |
4009 cc |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : |
110 Kw/2500 rpm |
Lốp xe : |
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: |
02/04/–/—/– |
Lốp trước / sau: |
7.50R16 – 7.50R16 |
Hệ thống phanh : |
|
Phanh trước /Dẫn động : |
Tang trống/Thủy lực, trợ lực chân không |
Phanh sau /Dẫn động : |
Tang trống/Thủy lực, trợ lực chân không |
Phanh tay /Dẫn động : |
Tác động lên hệ thống truyền lực/Cơ khí |
Hệ thống lái : |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : |
Trục vít – ê cu bi/Cơ khí có trợ lực thủy lực |