XE TẢI VÀO THÀNH PHỐ | HYUNDAI MIGHTY 250 SL
Trọng lượng bản thân xe tải N250SL |
2135 |
KG |
|
Tải trọng cho phép chở : |
2200 |
KG |
|
Số người cho phép chở : |
3 |
Người |
|
Trọng lượng toàn bộ : |
4.995 |
KG |
|
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : |
6260 x 1930 x 2560mm |
mm |
|
Kích thước thùng xe N250SL Mui Bạt |
4320 x 1790 x 1400/1680 |
mm |
|
Giới Thiệu Dòng Xe Tải Vào Thành Phố Hyundai Mighty 250 SL
Xe Huyndai 250 đã được Huyndai thành công kết hợp với tập đoàn huyndai hàn quốc lắp ráp hàng ckd với toàn bộ linh kiện nhập khẩu năm 2018 và đã có phiên bản thùng dài 4m3 với tên gọi Huyndai might 250 SL sản phẩm được tung ra thị trường vào thanhgs 4 năm 2019.
Vẫn như thường lệ bài giới thiệu về sản phẩm xe tải vào thành phố huyndai might 250 Sl chúng ta sẽ bắt đầu từ cabin và đi dần về phí sau xe :
Cabin của xe mighty 250 Sl :
Dòng xe này sử dụng mẫu cabin huyndai thế hệ mới , với thiết kế rất đẹp mắt và có vẻ bề ngoài rất đẹp . Nội thất rộng rãi , khoang ca bin khi ngồi trên xe rất thoả mái. Với góc nghiêng kiếng lái hợp lý giúp tài xế hạn chế được vấn đề về chói nắng khi lưu thông trên đường , hạn chế tối đa điểm mù khi lưu thông,
Với mặt trước có hệ thống đèn pha hai tầng một cảm giác lái rất thoả mái vào ban đêm mà các dòng xe khác không có được. Khoảng sáng gầm cao là một lợi thế cho xe huyndai mighty 250 so với các dòng xe khác , khi xe lưu thông trên các mặt đường khó giú tránh tình trạng vỡ đi những cản dưới của xe .
Động cơ lắp D4CB thế hệ mới :
Động Cơ Huyndai D4CB :
Hyundai N250SL sử dụng thế hệ động cơ Diesel D4CB cực kỳ hiện đại. Thuộc thế hệ mới nhất của Hyundai Hàn Quốc. Tiêu chuẩn khí thải Euro4. Dungj tichs 2.5 lit, moment xoắn cao tại số vòng quay thấp 255 (nm)/1500-3500 rpm.
xe tải vào thành phố huyndai mighty 250 sl sử dụng hộp số gì ?
Xe tải HUYNDAI MIGHTY 250 SL : sử dụng hộp số huyndai M6AR1 6 cấp vỏ nhôm đây là hộp số được sử dụng trên rất nhiều dòng xe huyndai tải nhỏ . Với hộp số này xe tải mighty sẽ có được một lợi thế rất lớn đó là số và rất nhẹ nhàng . Với những tỷ số truyền phù hơp trên từng tay số .
Cầu lắp trên xe tải huyndai mighty 250 SL :
Sử dụng cầu huyndai :
Với tải trọng tác dụng lên cầu sau 2,760 tấn , với tỷ số truyền hợp lý giúp xe có thể vận hành êm ái và mượt mà .
Xe tải vào thành phố huyndai mighty 250 sl dung lốp: 6.50r16 cho bánh trước và lố 5.50 r13 cho bánh sau , bánh trước sử dụng lốp đơn , bánh sau sử dụng lốp đôi .
Hệ Thống treo trên xe tải 2,4 tấn huyndai :
Xe tải 2,4 tấn mighty 250 sl sử dụng nhíp với théo cường lực cao giúp cho xe có được sự êm ái nhất định khi đi hàng nặng. Có hệ thống giảm chấn trước giúp cho khi đi qua các gờ giảm xóc xe sẽ có được sự êm dịu nhất định .
Hệ Thống Lái trên xe dùng tục vít ecu :
Đây là một hệ thống lái đơn giản có trợ lực dầu giúp cảm giác lái của tài xế khi vào những khúc cua có cảm giác rất thật.
Thông số về kích thước thùng , tải trọng của dòng xe huyndai mighty 2,5 tấn kèo bạt như sau :
Kích thước thùng : dxrxc : 4350 x 1800 x 1380/1660
Một số các ưu điểm nổi bật cử dòng xe huyndai mighty 250 Sl
- Xe sở hữu thùng dài tới 4,3 m đây là chiều dài khá lý tưởng cho khách hàng sử dụng xe tải để đi trong thành phố, thể tích thùng lớn giúp cho các hàng nhẹ sẽ có thể chở được nhiều hơn .
- Tải trọng xe 2,5 tấn giúp cho thời gian lưu thông trên đường thành phố được tăng lên đáng kể .
- Với thiết kế đơn giản sang trọng và nhỏ gọn là cho xe huyndai mighty có thể vận hành linh hoạt và dễ xoay đầu trong những cung đường khó khăn và nhỏ bé của sài gòn hoặc các thành phố đông dân cư .
- Với linh kiện ngoại nhập 100 % giúp cho độ bền của xe được tăng lên cao độ ổn định có thể nói là hàng đầu giúp cho các chủ xe giảm thiểu thời gian lo cho xe khi các bác tài vận hành xe .
- Tiết kiệm được chi phí bảo dưỡng bảo trì với mẫu ca bin lật cao, không gian chăm sóc động cơ thoả mái thuận tiện và rút ngắn được rất nhiều thời gian với những lần bảo dưỡng xe .
Các dòng xe thường dùng ứng với nền xe mighty 250 Sl
Xe tải 2,5 tấn kèo bạt ( thùng bạt mui phủ ) có thiết kế với vách thùng inox .
Xe tải mighty 2,5 tấn thùng lửng
Xe tải mighty thùng kín
Xe tải mighty đông lạnh và một số các dòng xe chuyên dụng như xe gắn cẩu , xe ép rác hay xe phun nước rửa đường .
Đối với những xe huyndai mighty 250 Sl có chế độ bảo hành lên tới 2 năm hoặc 50 000 km , với đội ngũ bảo hành từ nhà máy Huyndai Thành công và các đại lý 4s trên toàn quốc . Đây là một sản phẩm mang lại hiệu quả kinh tế cao nhất trong năm 2019 . Với động cơ tubo xe huyndai mighty đang sở hữu về chỉ số tiết kiệm nhiên liệu tăng lên cao ở mức cạnh tranh với những dòng sản phẩm khác trên thị tường như fuso , isuzu, kia , không còn là dòng xe tiêu tốn nhiều nhiên liệu như những dòng huyndai máy lớn truyền thống trước đây .
Để có thông tin cụ thể hơn về thông số kỹ thuật các dòng xe tải 2,4 và về giá xe tải 2,4 tấn quý khách có thể tìm hiểu trên www.xetai68.com hoặc liên hệ trực tiếp 0906 669 247 . Trân trọng .
Thông số kỹ thuật xe huyndai mighty 250 sl 2019 , xe tải 2,4 tấn
Nhãn hiệu : |
HYUNDAI NEW MIGHTY N250SL/VP.TM1 |
Số chứng nhận : |
0925/VAQ09 - 01/19 - 00 |
Ngày cấp : |
01/07/2019 |
Loại phương tiện : |
Ô tô tải (có mui) |
Xuất xứ : |
--- |
Cơ sở sản xuất : |
Công ty TNHH Thương mại và dịch vụ ô tô Việt Phú |
Địa chỉ : |
Thôn Khê Hồi, xã Hà Hồi, huyện Thường Tín, Hà Nội |
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : |
2400 |
kG |
Phân bố : - Cầu trước : |
1400 |
kG |
- Cầu sau : |
1000 |
kG |
Tải trọng cho phép chở : |
2400 |
kG |
Số người cho phép chở : |
3 |
người |
Trọng lượng toàn bộ : |
4995 |
kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : |
6250 x 1900 x 2560 |
mm |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : |
4350 x 1800 x 1380/1660 |
mm |
Khoảng cách trục : |
3310 |
mm |
Vết bánh xe trước / sau : |
1485/1275 |
mm |
Số trục : |
2 |
|
Công thức bánh xe : |
4 x 2 |
|
Loại nhiên liệu : |
Diesel |
Động cơ : |
|
Nhãn hiệu động cơ: |
D4CB |
Loại động cơ: |
4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích : |
2497 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : |
95.6 kW/ 3800 v/ph |
Lốp xe : |
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: |
02/04/---/---/--- |
Lốp trước / sau: |
6.50R16 /5.50R13 |
Hệ thống phanh : |
|
Phanh trước /Dẫn động : |
Phanh đĩa /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh sau /Dẫn động : |
Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh tay /Dẫn động : |
Tác động lên bánh xe trục 2 /Cơ khí |
Hệ thống lái : |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : |
Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
Ghi chú: |
Hàng năm, giấy chứng nhận này được xem xét đánh giá |
Coppy nguồn : cục đang kiểm Việt Nam