xe Ben HoVo 3 Chân 2017
Luôn là thương hiệu được rất nhiều tài xế ưa chuộng. Hiện nay dòng xe tải ben Howo đã được nhà phân phói Rita Võ đơn vị chuyên phân phối dòng xe tải nặng tại Việt Nam nhập về với thiết kế mới . Phổ biến nhất trong dòng xe này là xe tải ben Howo 3 chân và Xe tải ben Howo 4 chân. Nếu bạn đang băn khoăn không biết nên lựa chọn dòng xe nào cho phù hợp thì đến với chúng tôi bạn sẽ có đướcự lựa chọn hợp lý nhất với 2 dòng sản phẩm Xe Ben Hovo và Xe Ben ShacMan .
Quyết định lựa chọn và mua xe thường khiến nhiều khách hàng đau đầu. Vì phải bỏ ra một số tiền lớn một lúc nên người mua luôn đắn đó, nâng lên đặt xuống mà không tìm thấy được mẫu xe phù hợp.Để có thể đáp ướng yêu cầu một cách trọn vẹn phù hợp với từng cung đường ShacMan hay Hovo sẽ trở lên dễ dàng hơn tại Rita Võ .
Xe tải ben Howo 3 chân và 4 chân đều là những dòng xe thương mại sở hữu nhiều ưu điểm như mẫu mã đẹp, động cơ khỏe, vận chuyển được khối lượng hàng hóa lớn. Tuy nhiên, giữa chúng vẫn có sự khác biệt về thiết kế, trọng tải chở. Và lựa chọn mua loại xe nào sẽ phụ thuộc chủ yếu vào khối lượng hàng hóa vận chuyển cũng như số tiền mà bạn đang có
Bảng thông số kỹ thuật xe ben Howo 3 chân thùng vuông thùng dày 8 x 10:
Thông số kỹ thuật : Xe ben Howo 3 chân thùng vuông
Loại xe : Xe ô tô tải tự đổ
Model xe ZZ3257N4457A1
Động cơ : Kiểu loại: WD615.47, tiêu chuẩn khí thải EURO II ,Diesel 4 kỳ, phun nhiên liệu trực tiếp , 6 Xy lanh thẳng hàng làm mát bằng nước, turbo tăng áp và làm mát trung gian Công suất cực đại: 247/371 (kW/HP), 2200(Vòng/phút)
Momen cực đại: 1500 (Nm), 1100-1600 (Vòng/phút)
Đường kính hành trình pistol: 126 x 130 (mm)
Dung tích xy lanh: 9726 cm3, tỷ số nén: 17:1
Lượng dung dịch cung cấp làm mát lâu dài: 40 L
Nhiệt độ mở van hằng nhiệt: 80ºC
Máy nén khí kiểu 2 xy lanh
Li hợp
Li hợp lõi lò xo đĩa đơn ma sát khô, đường kính 430 mm, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén
Hộp số
Model: HW19710, loại 10 cấp có trợ lực, 10 số tiến, 2 số lùi có trợ lực
Cầu trước
Loại HF9 (Cầu 9 tấn), phanh thường. Hệ thống lái cùng trục trước cố định
Cầu sau
– Loại HC16 x 2 (Cầu dầu 16 tấn), chịu lực tốt, ít hao mòn
– Tỉ số truyền 5.73
Khung xe
Khung xe song song dạng nghiêng, tiết diện hình chữ U300 x 80 x (8 + 8) (mm), các khung gia cường, tối luyện ở nhiệt độ cao bảo đảm chống cong võng, các khớp ghép nối được tán rive.
Hệ thống lái
Tay lái trợ lực thủy lực, model ZF8118
Hệ thống phanh
– Phanh chính: Phanh tang trống, dẫn động 2 đường khí nén
– Phanh đỗ xe: Phanh lốc kê, dẫn động khí nén tác dụng lên bánh sau
– Phanh khí xả động cơ: Kiểu van bướm, dẫn động khí nén
Bánh xe và kiểu loại
– La zăng: 8.5R-20, Thép 10 lỗ
– Cỡ lốp: 12.00R20 (Lốp bố thép có săm, nhãn hiệu lốp tam giác, chịu tải tốt, phù hợp với địa hình khắc nghiệt)
– Số lốp: 2 lốp trước và 8 lốp sau, 1 lốp dự phòng
Cabin
Cabin HW76, màu xanh, có 1 giường nằm, ghế hơi, kính điện, có thể lật nghiêng về phía trước 55º, táp lô ốp gỗ, bảng đồng hồ trung tâm có hiển thị điện tử, tay lái điều chỉnh được, có hệ thống thông gió và tỏa nhiệt, còi hơi, hệ thống điều hòa không khí tự động…
Hệ thống nhíp
– Nhíp trước: 10 lá, có gối đỡ cao su
– Nhíp sau: 12 lá, hệ thống quang nhíp kép, có gối đỡ cao su
Hệ thống nâng hạ
Ben đẩy đầu Deepkaler , ben 4 đốt 7.7m3, công nghệ Đức
Hệ thống điện
– Điện áp 24V, máy khởi động: 24V; 5.4 Kw
– Máy phát điện 28V, 1540 W
– Ắc quy: 2 x 12V, 165Ah
– Có hệ thống chống chập cháy do có tia lửa điện gây ra
Kích thước
– Chiều dài cơ sở: 3425 + 1350 (mm)
– Vệt bánh trước: 2041 (mm)
– Vệt bánh sau: 1860 (mm)
– Kích thước tổng thể: 7800 x 2500 x 3450 (mm)
– Kích thước lòng thùng hàng: 4980 x 2300 x 690 (mm)
– Thành thùng dày 8 mm, đáy thùng dày 10 mm. Thép siêu cường chịu lực T1700
Trọng lượng
– Trọng lượng bản thân: 14.370 kg
– Tải trọng cho phép TGGT: 9.500 kg
– Tổng tải trọng: 24.000 kg
Đặc tính chuyển động
– Tốc độ lớn nhất: 75 km/h
– Độ dốc lớn nhất vượt được: 40%
– Khoảng sáng gầm xe: 248 mm
– Bán kính quay vòng nhỏ nhất: 23 m
– Lượng nhiên liệu tiêu hao: 35 (L/100km)
– Dung tích thùng chứa nhiên liệu: 380L.
Xe ben Howo 3 chân thùng vuông
Loại xe
Xe ô tô tải tự đổ
Model xe
ZZ3257N4457A1
Động cơ
Kiểu loại: WD615.47, tiêu chuẩn khí thải EURO II
Diesel 4 kỳ, phun nhiên liệu trực tiếp
6 Xy lanh thẳng hàng làm mát bằng nước, turbo tăng áp và làm mát trung gian
Công suất cực đại: 247/371 (kW/HP), 2200(Vòng/phút)
Momen cực đại: 1500 (Nm), 1100-1600 (Vòng/phút)
Đường kính hành trình pistol: 126 x 130 (mm)
Dung tích xy lanh: 9726 cm3, tỷ số nén: 17:1
Lượng dung dịch cung cấp làm mát lâu dài: 40 L
Nhiệt độ mở van hằng nhiệt: 80ºC
Máy nén khí kiểu 2 xy lanh
Li hợp
Li hợp lõi lò xo đĩa đơn ma sát khô, đường kính 430 mm, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén
Hộp số
Model: HW19710, loại 10 cấp có trợ lực, 10 số tiến, 2 số lùi có trợ lực
Cầu trước
Loại HF9 (Cầu 9 tấn), phanh thường. Hệ thống lái cùng trục trước cố định
Cầu sau
– Loại HC16 x 2 (Cầu dầu 16 tấn), chịu lực tốt, ít hao mòn
– Tỉ số truyền 5.73
Khung xe
Khung xe song song dạng nghiêng, tiết diện hình chữ U300 x 80 x (8 + 8) (mm), các khung gia cường, tối luyện ở nhiệt độ cao bảo đảm chống cong võng, các khớp ghép nối được tán rive.
Hệ thống lái
Tay lái trợ lực thủy lực, model ZF8118
Hệ thống phanh
– Phanh chính: Phanh tang trống, dẫn động 2 đường khí nén
– Phanh đỗ xe: Phanh lốc kê, dẫn động khí nén tác dụng lên bánh sau
– Phanh khí xả động cơ: Kiểu van bướm, dẫn động khí nén
Bánh xe và kiểu loại
– La zăng: 8.5R-20, Thép 10 lỗ
– Cỡ lốp: 12.00R20 (Lốp bố thép có săm, nhãn hiệu lốp tam giác, chịu tải tốt, phù hợp với địa hình khắc nghiệt)
– Số lốp: 2 lốp trước và 8 lốp sau, 1 lốp dự phòng
Cabin
Cabin HW76, màu xanh, có 1 giường nằm, ghế hơi, kính điện, có thể lật nghiêng về phía trước 55º, táp lô ốp gỗ, bảng đồng hồ trung tâm có hiển thị điện tử, tay lái điều chỉnh được, có hệ thống thông gió và tỏa nhiệt, còi hơi, hệ thống điều hòa không khí tự động…
Hệ thống nhíp
– Nhíp trước: 10 lá, có gối đỡ cao su
– Nhíp sau: 12 lá, hệ thống quang nhíp kép, có gối đỡ cao su
Hệ thống nâng hạ
Ben đẩy đầu Deepkaler , ben 4 đốt 7.7m3, công nghệ Đức
Hệ thống điện
– Điện áp 24V, máy khởi động: 24V; 5.4 Kw
– Máy phát điện 28V, 1540 W
– Ắc quy: 2 x 12V, 165Ah
– Có hệ thống chống chập cháy do có tia lửa điện gây ra
Kích thước
– Chiều dài cơ sở: 3425 + 1350 (mm)
– Vệt bánh trước: 2041 (mm)
– Vệt bánh sau: 1860 (mm)
– Kích thước tổng thể: 7800 x 2500 x 3450 (mm)
– Kích thước lòng thùng hàng: 4980 x 2300 x 690 (mm)
– Thành thùng dày 8 mm, đáy thùng dày 10 mm. Thép siêu cường chịu lực T1700
Trọng lượng
– Trọng lượng bản thân: 14.370 kg
– Tải trọng cho phép TGGT: 9.500 kg
– Tổng tải trọng: 24.000 kg
Đặc tính chuyển động
– Tốc độ lớn nhất: 75 km/h
– Độ dốc lớn nhất vượt được: 40%
– Khoảng sáng gầm xe: 248 mm
– Bán kính quay vòng nhỏ nhất: 23 m
– Lượng nhiên liệu tiêu hao: 35 (L/100km)
– Dung tích thùng chứa nhiên liệu: 380L.